Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ poison, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɔɪ.zən/

🔈Phát âm Anh: /ˈpɔɪz.ən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chất độc
        Contoh: The snake's venom is a deadly poison. (Venom ular adalah racun yang mematikan.)
  • động từ (v.):giết chết bằng chất độc
        Contoh: He tried to poison his enemy. (Dia mencoba meracuni musuhnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'poison', tiếp nối từ tiếng Latin 'potio' nghĩa là 'đồ uống', có thể liên hệ với 'potare' nghĩa là 'uống'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chất độc có thể gây tử vong, như các loài độc có trong phim hoạt hình hoặc truyện cổ tích.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: toxin, venom
  • động từ: envenom, toxify

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: antidote, cure
  • động từ: heal, cure

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • poison pen (bút độc)
  • poison pill (thuốc độc trong kinh doanh)
  • poison gas (khí độc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The scientist is studying the effects of poison on the environment. (Nhà khoa học đang nghiên cứu tác động của chất độc lên môi trường.)
  • động từ: The witch planned to poison the princess. (Phù thủy đã lên kế hoạch để đầu độc công chúa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a wicked witch used poison to turn the prince into a frog. The princess, with her wisdom, found the antidote and saved the prince, restoring him to his human form. They lived happily ever after, knowing the power of poison and its cure.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một phù thủy ác dùng chất độc biến hoàng tử thành con ếch. Công chúa, với sự khôn ngoan của mình, tìm được thuốc giải độc và cứu hoàng tử, khôi phục anh ta trở lại dạng người. Họ sống hạnh phúc mãi mãi, biết được sức mạnh của chất độc và thuốc giải độc của nó.