Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ poke, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /poʊk/

🔈Phát âm Anh: /pəʊk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):chọc, đâm
        Contoh: He poked me in the arm. (Dia chọc tôi vào cánh tay.)
  • danh từ (n.):một hành động chọc, đâm
        Contoh: He gave me a poke. (Anh ấy đã chọc tôi một cái.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'pokien', có liên quan đến hành động chọc, đâm.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc chọc vui vẻ vào vai bạn bè khi bạn muốn gọi ý họ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: prod, jab
  • danh từ: prod, jab

Từ trái nghĩa:

  • động từ: pull, withdraw
  • danh từ: withdrawal, retreat

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • poke fun at (chế giễu)
  • poke one's nose into (can dọa vào)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She gently poked the fire with a stick. (Cô ấy nhẹ nhàng chọc lửa bằng một cây gậy.)
  • danh từ: He felt a poke in his back. (Anh ấy cảm thấy một cái chọc vào lưng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a mischievous boy named Tom who loved to poke fun at his friends. One day, while playing in the park, Tom poked his friend Jack, making him laugh. Jack, in return, poked Tom back, and they both laughed together, enjoying their playful pokes.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé điềm đạm tên Tom, người thích chế giễu bạn bè. Một ngày, khi chơi ở công viên, Tom chọc vui vào Jack, làm cho anh ta cười. Jack, lại chọc lại Tom, và cả hai cùng cười, thưởng thức những cái chọc vui vẻ của họ.