Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pole, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /poʊl/

🔈Phát âm Anh: /pəʊl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một cột dọc, cột đỡ
        Contoh: The flag was flying at the top of the pole. (Lá cờ được bay ở đỉnh cột.)
  • động từ (v.):chạy đua với nhau
        Contoh: They poled their boat across the river. (Họ chèo thuyền qua sông.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'pāl', tiếng Latin 'palus' nghĩa là 'cọc', 'cột'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cột điện để nhớ từ 'pole'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: post, column, mast
  • động từ: propel, push

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: base, foundation
  • động từ: pull, drag

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • up the pole (lạc hướng, không biết làm gì)
  • poles apart (hoàn toàn khác nhau)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The tent was held up by several poles. (Chiếc lều được giữ lên bởi một vài cột.)
  • động từ: He poled the raft down the river. (Anh ta chèo bè xuống sông.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a tall pole standing in the middle of a field. It was used to hold a flag that showed the way for travelers. One day, a group of people decided to have a race, and they used the pole as the starting point. They poled their boats across the river, racing to see who could reach the other side first.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cột cao đứng giữa một cái đồng. Nó được dùng để treo lá cờ chỉ đường cho những người đi đường. Một ngày nọ, một nhóm người quyết định tổ chức một cuộc đua, và họ dùng cột làm điểm xuất phát. Họ chèo thuyền qua sông, đua để xem ai là người đến được bờ bên kia trước.