Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pomegranate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɑm.ɪ.ɡræn.ɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈpɒm.ɪ.ɡræn.ɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):quả lê, một loại quả có vỏ cứng với hạt nhỏ bên trong
        Contoh: She bought a pomegranate from the market. (Cô ấy mua một quả lê từ chợ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pomum granatum', có nghĩa là 'quả hạt', trong đó 'pomum' có nghĩa là 'quả' và 'granatus' có nghĩa là 'có hạt'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bữa tiệc ở vườn, bạn thấy một cái bàn trên đó có nhiều loại quả khác nhau, bao gồm cả quả lê đỏ sẫm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: granada

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • seeded pomegranate (lê có hạt)
  • pomegranate juice (nước ép lê)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The pomegranate is rich in antioxidants. (Quả lê giàu chất chống oxy hóa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a garden filled with various fruits, there was a special tree that bore pomegranates. The pomegranates were known for their hard outer shell and the numerous seeds inside, each one a burst of sweet and tangy flavor. People from all around would come to taste the unique fruit, and stories were told about the health benefits of the pomegranate seeds.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vườn có nhiều loại quả khác nhau, có một cây đặc biệt trồng lê. Lê được biết đến với vỏ cứng bên ngoài và nhiều hạt bên trong, mỗi hạt là một đợt vị ngọt và chua. Mọi người từ khắp nơi đến để nếm thử loại quả đặc biệt này, và có những câu chuyện về lợi ích sức khỏe của những hạt lê.