Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ponder, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɑːndər/

🔈Phát âm Anh: /ˈpɒndər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):suy nghĩ sâu sắc về, cân nhắc
        Contoh: She pondered the question for a moment. (Cô ấy suy nghĩ về câu hỏi trong khoảnh khắc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pondus' có nghĩa là 'trọng lượng', dẫn đến ý nghĩa về 'cân nhắc trọng lượng của các ý kiến'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc ngồi bên bờ hồ, nhìn vào nước trong veo, suy nghĩ về những vấn đề quan trọng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: consider, contemplate, reflect

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disregard, ignore, dismiss

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ponder over (suy nghĩ về)
  • ponder deeply (suy nghĩ sâu sắc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He pondered the problem for hours. (Anh ta cân nhắc vấn đề trong nhiều giờ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a wise old man who loved to ponder the mysteries of life by the lake. Every morning, he would sit by the pond, watching the ripples on the water, and ponder the complexities of human nature. One day, a young boy approached him and asked, 'What are you doing?' The old man replied, 'I am pondering the secrets of life.' The boy, intrigued, sat down next to him and began to ponder too.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người ông già khôn ngoan yêu thích suy nghĩ về những bí ẩn của cuộc sống bên bờ hồ. Mỗi buổi sáng, ông ta ngồi bên hồ, nhìn những gợn sóng trên mặt nước và suy nghĩ về sự phức tạp của bản chất con người. Một ngày, một cậu bé đến gần và hỏi, 'Ông đang làm gì vậy?' Người ông trả lời, 'Tôi đang suy nghĩ về những bí mật của cuộc sống.' Cậu bé, thấy tò mò, ngồi xuống cạnh ông và cũng bắt đầu suy nghĩ.