Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ postage, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpoʊstɪdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ˈpəʊstɪdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phí gửi thư, phí vận chuyển thư
        Contoh: The postage for this letter is $2. (Phí gửi thư cho bức thư này là 2 đô la.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'post' (gửi) kết hợp với hậu tố '-age' (phí, khoản mục).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc gửi thư qua bưu điện, cần trả phí gửi thư.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phí vận chuyển thư, phí bưu chính

Từ trái nghĩa:

  • miễn phí gửi thư

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • postage due (phí gửi thư chưa đủ)
  • postage stamp (tem bưu chính)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: Make sure you put enough postage on the envelope. (Hãy đảm bảo bạn đặt đủ phí gửi thư trên phong bì.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a man needed to send a letter, but he didn't know the correct postage. He went to the post office and learned that the postage for his letter was $2. He paid the fee and sent his letter, happy to have learned about postage. (Ngày xửa ngày xưa, một người đàn ông cần gửi một bức thư, nhưng ông ta không biết phí gửi thư đúng mức. Ông đến bưu điện và biết được phí gửi thư cho bức thư của ông là 2 đô la. Ông trả phí và gửi thư, vui mừng vì đã học được về phí gửi thư.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một người đàn ông cần gửi một bức thư, nhưng ông ta không biết phí gửi thư đúng mức. Ông đến bưu điện và biết được phí gửi thư cho bức thư của ông là 2 đô la. Ông trả phí và gửi thư, vui mừng vì đã học được về phí gửi thư.