Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ potato, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /pəˈteɪ.toʊ/

🔈Phát âm Anh: /pəˈteɪ.təʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loại cây thân ngầm, củ, thân có thể ăn được, thường được sử dụng như một loại thực phẩm chính
        Contoh: She baked a potato for dinner. (Cô ấy nướng một củ khoai tây để ăn tối.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'potato' có nguồn gốc từ tiếng Taino 'batata', tiếng Taíno là ngôn ngữ của người dân địa phương ở Đảo La Đông, Caribbean.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến món khoai tây chiên, một món ăn phổ biến và ngon có khoai tây làm nguyên liệu chính.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: spud, tater

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sweet potato (khoai lang)
  • potato chips (khoai tây chiên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: I like to eat mashed potatoes with my steak. (Tôi thích ăn khoai tây nghiền kèm với thịt bò của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a farmer who grew potatoes. One day, he discovered a giant potato, bigger than any he had ever seen. He decided to cook it for a feast, and it was the most delicious potato dish everyone had ever tasted. From that day on, potatoes became a staple food in their village.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân trồng khoai tây. Một ngày, ông ta phát hiện ra một củ khoai tây khổng lồ, lớn hơn bất kỳ củ nào ông ta từng thấy. Ông quyết định nấu nó cho một bữa tiệc, và đó là món khoai tây ngon nhất mà mọi người từng nếm. Từ đó, khoai tây trở thành thực phẩm cơ bản trong làng của họ.