Nghĩa tiếng Việt của từ practice, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpræk.tɪs/
🔈Phát âm Anh: /ˈpræk.tɪs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):thực hành, luyện tập
Contoh: She does yoga practice every morning. (Dia melakukan latihan yoga setiap pagi.) - động từ (v.):thực hành, luyện tập
Contoh: You need to practice more to improve your skills. (Kamu perlu berlatih lebih banyak untuk meningkatkan keterampilanmu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'practicus', từ 'prassein' nghĩa là 'làm', kết hợp với hậu tố '-ice'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc luyện tập một môn thể thao hoặc một nghề nghiệp.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: exercise, training
- động từ: train, rehearse
Từ trái nghĩa:
- động từ: neglect, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- in practice (trong thực hành)
- practice makes perfect (luyện tập làm cho hoàn hảo)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Regular practice is key to mastering a skill. (Latihan rutin adalah kunci untuk menguasai suatu keterampilan.)
- động từ: He practices the piano every day. (Dia berlatih piano setiap hari.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young musician who believed in the saying 'practice makes perfect'. Every day, he practiced his instrument diligently, and over time, he became a master musician. His practice not only improved his skills but also brought joy to many people who listened to his music.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhạc sĩ trẻ tin vào câu nói 'luyện tập làm cho hoàn hảo'. Mỗi ngày, anh ta luyện tập nghiêm túc nhạc cụ của mình, và qua thời gian, anh ta trở thành một nhạc sĩ chuyên nghiệp. Việc luyện tập không chỉ cải thiện kỹ năng của anh ta mà còn mang lại niềm vui cho nhiều người nghe nhạc của anh ta.