Nghĩa tiếng Việt của từ precession, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /prɪˈsɛʃən/
🔈Phát âm Anh: /prɪˈsɛʃən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự tiến hóa, sự di chuyển theo chu kỳ của một vật thể trong không gian
Contoh: The precession of the Earth's axis causes the change of seasons. (Sự tiến hóa của trục Trái Đất gây ra sự thay đổi mùa.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'praecedere', từ 'prae-' nghĩa là 'trước' và 'cedere' nghĩa là 'đi', kết hợp với hậu tố '-ion'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc Trái Đất di chuyển trong không gian và gây ra sự thay đổi mùa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: axial precession, gyroscopic procession
Từ trái nghĩa:
- danh từ: retrocession, regression
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- precession of the equinoxes (sự tiến hóa của điểm xuân phân)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The precession of the equinoxes is a slow movement of Earth's axis. (Sự tiến hóa của điểm xuân phân là một chuyển động chậm của trục Trái Đất.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a planet named Terra. Terra had a unique movement called precession. This movement caused the planet's axis to slowly shift, changing the seasons over thousands of years. The inhabitants of Terra learned to adapt to these changes, understanding that precession was a natural part of their world.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một hành tinh tên là Trái Đất. Trái Đất có một động thái đặc biệt gọi là tiến hóa. Động thái này làm cho trục của hành tinh dần dần dịch chuyển, thay đổi mùa qua hàng ngàn năm. Người dân của Trái Đất học cách thích nghi với những thay đổi này, hiểu rằng tiến hóa là một phần tự nhiên của thế giới của họ.