Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ precipitation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự kết tinh, sự rơi xuống (mưa, tuyết)
        Contoh: The amount of precipitation this year has been unusually high. (Jumlah presipitasi tahun ini sangat tinggi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'praecipitatio', từ 'praecipitare' nghĩa là 'rơi nhanh', bao gồm các thành phần 'prae-' (trước) và 'caput' (đầu).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến mưa lớn, khi nước mưa rơi xuống mặt đất nhanh chóng và dồn dập.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: rainfall, snowfall

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: drought, dryness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • amount of precipitation (lượng mưa)
  • precipitation level (mức độ mưa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The forecast predicts heavy precipitation for tomorrow. (Dự báo dự đoán sự kết tinh mạnh cho ngày mai.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land where precipitation was a rare event, people celebrated each drop of rain that fell from the sky. They called it 'Precipitation Day', a day of joy and renewal. (Dulur kali, di negeri tempat presipitasi merupakan peristiwa langka, orang-orang merayakan setiap tetes hujan yang jatuh dari langit. Mereka menyebutnya 'Hari Presipitasi', hari kegembiraan dan pembaharuan.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà sự kết tinh là sự kiện hiếm có, mọi người ăn mừng mỗi giọt mưa rơi từ bầu trời. Họ gọi đó là 'Ngày Kết Tinh', một ngày của niềm vui và sự tái tạo.