Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ prelude, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈprɛljuːd/

🔈Phát âm Anh: /ˈpreljuːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mở đầu, tiền khúc, bài hát đệm
        Contoh: The concert began with a beautiful prelude. (Konser dimulai dengan prelude yang indah.)
  • động từ (v.):mở đầu, dẫn đầu
        Contoh: The discussions were preluded by a brief introduction. (Pembicaraan diawali dengan pengenalan singkat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'prae' (trước) và 'ludere' (đùa, chơi), tổ hợp thành 'preludium' (bài mở đầu).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi hòa nhạc, bạn nghe thấy một bài nhạc nhẹ nhàng mở đầu cho buổi biểu diễn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: introduction, overture
  • động từ: preface, introduce

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: conclusion, finale
  • động từ: conclude, end

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a prelude to (một mở đầu cho)
  • prelude something with (mở đầu bằng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The calm was just a prelude to the storm. (Sự yên tĩnh chỉ là một mở đầu cho cơn bão.)
  • động từ: The festival was preluded by a parade. (Lễ hội được mở đầu bằng một cuộc diễu hành.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a musician composed a beautiful prelude that captivated the audience. It was a prelude to a grand symphony, setting the mood for the entire performance.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhạc sĩ đã sáng tác một bài prelude đẹp đẽ khiến khán giả say mê. Đó là một bài mở đầu cho một tuyệt phẩm tống điệu, tạo nên không khí cho toàn bộ buổi biểu diễn.