Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ premonition, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌpriːməˈnɪʃ(ə)n/

🔈Phát âm Anh: /ˌpreməˈnɪʃ(ə)n/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):dự báo trước, cảm giác không tốt
        Contoh: She had a premonition that something bad would happen. (Dia punya firasat kalau sesuatu yang buruk akan terjadi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'praemonitus', từ 'praemonere' nghĩa là 'báo trước', bao gồm 'prae-' (trước) và 'monēre' (cảnh báo).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảm giác kỳ lạ mà bạn cảm thấy trước khi một sự việc xấu xảy ra.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: forewarning, presentiment, intuition

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: reassurance, certainty

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • have a premonition (có một dự báo trước)
  • strong premonition (dự báo trước mạnh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He had a premonition of danger. (Dia punya firasat bahaya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, Sarah had a strong premonition that something terrible was about to happen. She couldn't shake off the feeling, and it haunted her all day. Later, she found out that her friend had been in an accident, confirming her premonition. (Dulu, Sarah punya firasat kuat kalau sesuatu yang mengerikan akan terjadi. Dia tidak bisa lupakan perasaan itu, dan itu menghantuinya sepanjang hari. Kemudian, dia tahu kalau temannya mengalami kecelakaan, mengkonfirmasi firasatnya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, Sarah có một dự báo trước mạnh rằng điều gì đó khủng khiếp sắp xảy ra. Cô không thể giảm nhẹ cảm giác đó, và nó ám ảnh cô cả ngày. Sau đó, cô biết được rằng bạn của cô đã gặp phải một tai nạn, xác nhận dự báo của cô.