Nghĩa tiếng Việt của từ price, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /praɪs/
🔈Phát âm Anh: /praɪs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):giá của một món hàng hoặc dịch vụ
Contoh: The price of the car is too high. (Harga mobil terlalu tinggi.) - động từ (v.):định giá, xác định giá cả
Contoh: The jeweler priced the necklace at $500. (Người bán đồ trang sức định giá vòng cổ là 500 đô la.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pretium', có nghĩa là 'giá trị'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc mua bán, giá cả là yếu tố quan trọng trong giao dịch.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: cost, value
- động từ: evaluate, assess
Từ trái nghĩa:
- danh từ: free, gratis
- động từ: undervalue, underestimate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- at any price (bất kể giá bao nhiêu)
- price tag (nhãn giá)
- price war (cuộc chiến giá)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The price of oil has risen. (Harga minyak telah naik.)
- động từ: How do you price these items? (Làm thế nào để bạn định giá các mặt hàng này?)
- danh từ: She sold the painting for a high price. (Cô ấy bán bức tranh với giá cao.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a merchant who always priced his goods fairly. One day, he found a rare gem and priced it high, knowing its true value. A wealthy buyer came and paid the price without hesitation, appreciating the gem's worth.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thương nhân luôn định giá hàng hóa của mình công bằng. Một ngày nọ, ông ta tìm thấy một viên ngọc quý hiếm và định giá cao, biết giá trị thực của nó. Một người mua giàu có đến và trả giá mà không do dự, đánh giá cao giá trị của viên ngọc.