Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ prick, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /prɪk/

🔈Phát âm Anh: /prɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mũi kim, điểm nhọn
        Contoh: The prick of the needle was sharp. (Cảm giác từ mũi kim rất sắc nhọn.)
  • động từ (v.):chọc, đâm
        Contoh: He pricked his finger on a thorn. (Anh ta bị chọc ngón tay bởi một cây gai.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'pricke', có liên quan đến hành động của việc chọc hoặc đâm.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến cảm giác bị đau nhẹ khi bị chọc bởi một vật nhọn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pin, needle
  • động từ: poke, stab

Từ trái nghĩa:

  • động từ: soothe, comfort

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • feel a prick (cảm thấy một cảm giác chọc)
  • prick up one's ears (lắng nghe kỹ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The prick on my finger is still visible. (Vết chọc trên ngón tay tôi vẫn còn nhìn thấy.)
  • động từ: The thorn pricked her skin. (Cây gai đã chọc vào da cô ấy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little hedgehog named Prick. Every time he walked through the forest, he pricked the trees with his sharp spines, leaving a trail for his friends to follow. One day, a curious bird landed on him, and the prick of his spines startled the bird, teaching it a lesson about being careful around spiky friends.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con nhím nhỏ tên là Prick. Mỗi khi nó đi qua khu rừng, nó chọc vào các cây của rừng bằng những gai nhọn của mình, để lại dấu chân cho bạn bè của nó theo dõi. Một ngày nọ, một con chim tò mò đậu lên nó, và cảm giác chọc từ những gai của nó làm cho con chim giật mình, dạy cho nó bài học về việc cẩn thận xung quanh những người bạn có gai.