Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ prism, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈprɪz.əm/

🔈Phát âm Anh: /ˈprɪz.əm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một khối vật liệu trong suốt, thường là thạch anh hoặc thủy tinh, có thể phân tích ánh sáng thành các màu sắc khác nhau
        Contoh: The prism split the light into a spectrum of colors. (Prism memisahkan cahaya menjadi spektrum warna.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'prisma', có nghĩa là 'cắt hoặc cắt ngang', từ 'prizein' nghĩa là 'cắt'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc phân tích ánh sáng trắng thành các màu sắc khác nhau khi nhìn qua một khối thủy tinh trong suốt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: optical prism, light splitter

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: light blocker, opaque object

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • prism of light (dải sáng)
  • prism effect (hiệu ứng lăng kính)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The scientist used a prism to study the properties of light. (Nhà khoa học sử dụng lăng kính để nghiên cứu tính chất của ánh sáng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who loved to study light. He had a special tool called a prism, which could split white light into a beautiful spectrum of colors. One day, he used the prism to reveal the hidden colors of the rainbow to his young daughter, who was amazed by the magic of the prism.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học rất yêu thích nghiên cứu ánh sáng. Ông có một công cụ đặc biệt gọi là lăng kính, có thể tách ánh sáng trắng thành một quang phổ màu sắc đẹp đẽ. Một ngày nọ, ông sử dụng lăng kính để tiết lộ những màu sắc ẩn sau cầu vồng cho con gái của mình, người mà đã bất ngờ với phép màu của lăng kính.