Nghĩa tiếng Việt của từ prisoner, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈprɪz.ən.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˈprɪz.ən.ər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người bị giam giữ
Contoh: The prisoner was released after five years. (Tù nhân được thả sau năm năm.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'prehendere' nghĩa là 'bắt', kết hợp với 'manus' nghĩa là 'tay', thành lập từ 'im' (trạng từ chỉ trạng thái) và 'prisoner'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một ngôi nhà tù, nơi những tù nhân bị giam giữ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: inmate, convict
Từ trái nghĩa:
- danh từ: free person, liberator
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- prisoner of war (tù binh)
- prisoner of conscience (tù chính trị)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The prisoner escaped from the jail. (Tù nhân trốn thoát khỏi nhà tù.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a prisoner who dreamed of freedom. Every day, he would picture himself outside the prison walls, breathing fresh air and feeling the sun on his face. One day, his dream came true when he was finally released. (Ngày xửa ngày xưa, có một tù nhân mơ ước về sự tự do. Hàng ngày, anh ta tưởng tượng mình ở ngoài tường nhà tù, thở không khí trong lành và cảm nhận ánh mặt trời trên mặt. Một ngày nọ, giấc mơ của anh ta đã thành hiện thực khi anh ta cuối cùng được thả.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một tù nhân mơ ước về sự tự do. Hàng ngày, anh ta tưởng tượng mình ở ngoài tường nhà tù, thở không khí trong lành và cảm nhận ánh mặt trời trên mặt. Một ngày nọ, giấc mơ của anh ta đã thành hiện thực khi anh ta cuối cùng được thả.