Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ proboscis, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /prəˈbɑːsɪs/

🔈Phát âm Anh: /prəˈbɒsɪs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):ống miệng dài và mềm ở một số loài động vật, như ruồi hay sứa
        Contoh: The butterfly used its proboscis to sip nectar from the flower. (Con bướm sử dụng ống miệng của nó để uống mật hoa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'proboscis', có liên quan đến việc ăn và cắn.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con ruồi với ống miệng dài, mềm mại đang hút mật hoa, giúp bạn nhớ được từ 'proboscis'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: trunk, snout

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • extend the proboscis (kéo dài ống miệng)
  • use the proboscis (sử dụng ống miệng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The elephant's proboscis is actually its trunk, used for grasping objects. (Ống miệng của voi thực chất là vòi voi, được dùng để nắm lấy vật.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a curious butterfly with a long proboscis. It used its proboscis to explore the world of flowers, sipping nectar and spreading joy wherever it flew. (Ngày xửa ngày xưa, có một con bướm tò mò với ống miệng dài. Nó sử dụng ống miệng của nó để khám phá thế giới của những bông hoa, uống mật và lan tỏa niềm vui ở mọi nơi nó bay.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con bướm tò mò với ống miệng dài. Nó sử dụng ống miệng của nó để khám phá thế giới của những bông hoa, uống mật và lan tỏa niềm vui ở mọi nơi nó bay.