Nghĩa tiếng Việt của từ producer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /prəˈdusər/
🔈Phát âm Anh: /prəˈdjuːsə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người sản xuất, người đảm nhận vai trò sản xuất trong lĩnh vực giải trí, điện ảnh, truyền hình, âm nhạc, v.v.
Contoh: The producer decided to change the script. (Nhà sản xuất quyết định thay đổi kịch bản.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'producere', từ 'pro-' nghĩa là 'trước' và 'ducere' nghĩa là 'dẫn dắt', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người quản lý và điều hành một dự án giải trí, điện ảnh hoặc âm nhạc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- người sản xuất, nhà sản xuất
Từ trái nghĩa:
- người tiêu dùng, khách hàng
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- film producer (nhà sản xuất phim)
- music producer (nhà sản xuất âm nhạc)
- executive producer (nhà sản xuất điều hành)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The producer of the movie is very experienced. (Nhà sản xuất của bộ phim rất có kinh nghiệm.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a talented producer who could turn any story into a blockbuster. He worked tirelessly to bring the best out of every script and every actor, ensuring that each project he touched became a masterpiece. His name was known across the industry, and everyone respected his ability to produce magic on screen.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà sản xuất tài năng có thể biến bất kỳ câu chuyện nào thành một bộ phim siêu phẩm. Anh ta làm việc không ngừng nghỉ để khai thác tốt nhất từ mỗi kịch bản và mỗi diễn viên, đảm bảo rằng mỗi dự án mà anh ta đụng tay đều trở thành một kiệt tác. Tên của anh ta được biết đến trong toàn ngành, và mọi người đều tôn trọng khả năng tạo ra phép màu trên màn ảnh của anh ta.