Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ profuse, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /prəˈfjuːs/

🔈Phát âm Anh: /prəˈfjuːs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):rất nhiều, dồi dào, quá mức
        Contoh: She gave profuse thanks to everyone who helped. (Cô ấy đã cảm ơn rất nhiều tất cả những người đã giúp đỡ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'profusus', từ 'profundere' nghĩa là 'đổ ra trước', từ 'pro-' và 'fundere' (đổ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một vườn hoa có nhiều loài hoa đua nở, tạo nên một bối cảnh dồi dào và thơ mộng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: abundant, plentiful, copious

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: scarce, sparse, insufficient

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • profuse apologies (lời xin lỗi dồi dào)
  • profuse thanks (lời cảm ơn dồi dào)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The flowers in the garden were profuse and colorful. (Những bông hoa trong vườn rất dồi dào và sặc sỡ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, there was a garden known for its profuse and colorful flowers. Every spring, people from all around would come to admire the profusion of blooms, each more beautiful than the last. The gardener, an old man with a green thumb, was always profuse in his gratitude to those who appreciated his work.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, có một vườn nổi tiếng với những bông hoa dồi dào và sặc sỡ. Mỗi mùa xuân, mọi người từ khắp nơi đến để chiêm ngưỡng sự dồi dào của những bông hoa, mỗi bông đẹp hơn bông trước. Người làm vườn, một ông già có năng khiếu trồng cây, luôn dồi dào lời cảm ơn đối với những người đánh giá cao công việc của mình.