Nghĩa tiếng Việt của từ promise, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈprɑː.mɪs/
🔈Phát âm Anh: /ˈprɒm.ɪs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):lời hứa, cam kết
Contoh: He made a promise to help me. (Dia membuat janji untuk membantu saya.) - động từ (v.):hứa, cam kết
Contoh: She promised to return the book. (Dia berjanji untuk mengembalikan buku itu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'promittere', từ 'pro-' nghĩa là 'trước' và 'mittere' nghĩa là 'phát, gửi'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một tình huống: Bạn đang hứa với bạn bè sẽ làm một việc gì đó, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'promise'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: pledge, vow
- động từ: assure, guarantee
Từ trái nghĩa:
- danh từ: threat, warning
- động từ: break, violate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- keep a promise (giữ lời hứa)
- break a promise (phá lời hứa)
- make a promise (hứa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I will keep my promise. (Saya akan menepati janji saya.)
- động từ: He promised to come early. (Dia berjanji untuk datang lebih awal.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a boy who made a promise to his friend. He promised to help his friend with his homework. The boy kept his promise and they both learned a lot from each other. (Dulu kala, ada seorang anak laki-laki yang membuat janji kepada temannya. Dia berjanji untuk membantu temannya dengan PR-nya. Anak laki-laki itu menepati janjinya dan keduanya belajar banyak dari satu sama lain.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé đã hứa với bạn mình. Cậu hứa sẽ giúp bạn mình làm bài tập về nhà. Cậu bé đã giữ đúng lời hứa và cả hai đều học được nhiều điều từ nhau.