Nghĩa tiếng Việt của từ property, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈprɑːp.ɚ.ti/
🔈Phát âm Anh: /ˈprɒp.ə.ti/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tài sản, của hữu
Contoh: The company owns a lot of property in the city. (Perusahaan memiliki banyak properti di kota.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'proprietas', từ 'proprius' nghĩa là 'riêng, của chính mình'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một ngôi nhà hoặc đất đai mà bạn sở hữu, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'property'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: asset, possession, estate
Từ trái nghĩa:
- danh từ: liability, debt
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- intellectual property (tài sản trí tuệ)
- property rights (quyền tài sản)
- real property (bất động sản)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He invested in real estate property. (Anh ấy đầu tư vào bất động sản.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who owned a lot of property. He had houses, lands, and even a small island. He was very proud of his property and took good care of it. One day, he decided to sell some of his property to invest in a new business. He found a buyer and sold a piece of land. With the money he got, he started his new business and it became very successful. He continued to manage his property well and lived a happy life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông sở hữu rất nhiều tài sản. Ông ta có nhà, đất, và thậm chí còn có một hòn đảo nhỏ. Ông ta rất tự hào về tài sản của mình và chăm sóc nó rất tốt. Một ngày nọ, ông quyết định bán một số tài sản của mình để đầu tư vào một công ty mới. Ông tìm được một người mua và bán một mảnh đất. Với số tiền ông nhận được, ông bắt đầu công ty mới và nó trở nên rất thành công. Ông tiếp tục quản lý tài sản của mình tốt và sống một cuộc sống hạnh phúc.