Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ proposal, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /prəˈpoʊzl/

🔈Phát âm Anh: /prəˈpəʊzl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đề xuất, kế hoạch được đề ra
        Contoh: He made a proposal to improve the system. (Dia mengajukan proposal untuk meningkatkan sistem.)
  • động từ (v.):đề xuất, đưa ra ý kiến
        Contoh: She proposed a new idea during the meeting. (Dia mengajukan ide baru selama pertemuan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'propositio', từ 'pro-' (trước) và 'ponere' (đặt), có nghĩa là đặt trước một ý tưởng hoặc kế hoạch.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đề xuất kế hoạch hoặc ý tưởng trong một cuộc họp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: suggestion, plan
  • động từ: suggest, offer

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: rejection, refusal
  • động từ: reject, refuse

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • make a proposal (đưa ra một đề xuất)
  • accept a proposal (chấp nhận một đề xuất)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The proposal was accepted by the committee. (Proposal tersebut diterima oleh komite.)
  • động từ: He proposed to his girlfriend last night. (Dia mengajukan pernikahan kepada kekasihnya tadi malam.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a man who had a brilliant proposal for a new project. He presented his idea with enthusiasm, and everyone was captivated by his vision. The proposal was not just accepted but also praised for its innovation and potential impact.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một người đàn ông có một đề xuất xuất sắc cho một dự án mới. Ông trình bày ý tưởng của mình với niềm đam mê, và mọi người đều bị hấp dẫn bởi tầm nhìn của ông. Đề xuất không chỉ được chấp nhận mà còn được khen ngợi vì sự đổi mới và khả năng tác động của nó.