Nghĩa tiếng Việt của từ proprietor, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /prəˈpraɪ.ə.t̬ɚ/
🔈Phát âm Anh: /prəˈpraɪ.ə.tə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người sở hữu, chủ doanh nghiệp
Contoh: The proprietor of the bookstore greeted us warmly. (Chủ cửa hàng sách chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'proprietarius', từ 'proprius' nghĩa là 'riêng', kết hợp với hậu tố '-arius'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cửa hàng nhỏ, chủ cửa hàng là người quyết định tất cả mọi thứ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- chủ sở hữu: owner, master, boss
Từ trái nghĩa:
- không có từ trái nghĩa đặc biệt cho danh từ này
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- the sole proprietor (chủ sở hữu độc nhất)
- proprietor of the business (chủ doanh nghiệp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The proprietor of the restaurant is very hands-on. (Chủ nhà hàng rất tích cực trong công việc.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a kind proprietor who owned a small bookstore. He knew every book in his store and loved to share his knowledge with his customers. One day, a young girl came in looking for a book on astronomy, and the proprietor spent hours helping her find the perfect one. The girl was so grateful that she came back every week to learn more from the proprietor.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chủ sở hữu tốt bụng sở hữu một cửa hàng sách nhỏ. Ông biết tất cả các cuốn sách trong cửa hàng của mình và thích chia sẻ kiến thức của mình với khách hàng. Một ngày nọ, một cô gái trẻ đến tìm kiếm một cuốn sách về thiên văn học, và chủ sở hữu dành hàng giờ giúp cô tìm được cuốn sách hoàn hảo. Cô gái rất biết ơn điều đó, cô quay lại mỗi tuần để học hỏi thêm từ chủ sở hữu.