Nghĩa tiếng Việt của từ psychic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsaɪ.kɪk/
🔈Phát âm Anh: /ˈsɪk.ɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):liên quan đến tâm linh, khả năng tiên tri
Contoh: She claims to have psychic abilities. (Dia mengaku memiliki kemampuan psikis.) - danh từ (n.):người có khả năng tâm linh, tiên tri
Contoh: The psychic predicted the future. (Phòng thần đã dự đoán tương lai.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'psykhikos', từ 'psykhe' nghĩa là 'tâm hồn, trí tuệ', kết hợp với hậu tố '-ic'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến những người có khả năng tiên tri hoặc giao tiếp với linh hồn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: paranormal, mystical
- danh từ: medium, seer
Từ trái nghĩa:
- tính từ: normal, ordinary
- danh từ: skeptic, disbeliever
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- psychic powers (sức mạnh tâm linh)
- psychic reading (đọc tâm linh)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: He has a psychic connection with his twin. (Anh ta có một kết nối tâm linh với người anh em sinh đôi của mình.)
- danh từ: Many people visit psychics for guidance. (Nhiều người đến gặp phòng thần để tìm hướng dẫn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a psychic who could predict the future. She used her psychic abilities to help people make important decisions. One day, she foresaw a disaster and warned the townspeople, saving many lives.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một phòng thần có thể dự đoán tương lai. Cô ta sử dụng khả năng tâm linh của mình để giúp mọi người đưa ra những quyết định quan trọng. Một ngày nọ, cô ta dự báo một thảm họa và cảnh báo cho người dân thị trấn, cứu được nhiều mạng sống.