Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ punch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /pʌntʃ/

🔈Phát âm Anh: /pʌntʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loại đồ uống được làm từ nước trái cây, đường và đôi khi cồn
        Contoh: We had punch at the party. (Kita minum punch di pesta.)
  • động từ (v.):đấm, đánh
        Contoh: He punched the bag angrily. (Dia menampar bantal dengan marah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'punchen', có nghĩa là 'đấm mạnh', có thể liên hệ với tiếng Đức 'pauken', nghĩa là 'đánh trống'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một trận đấu boxing, khi một vận động viên đấm mạnh vào mặt đối thủ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: beverage, drink
  • động từ: hit, strike, jab

Từ trái nghĩa:

  • động từ: caress, stroke

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • throw a punch (đánh một cú đấm)
  • punch line (câu chuyện kịch hay câu cuối của một câu chuyện)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The punch was too sweet. (Punch itu terlalu manis.)
  • động từ: He punched the thief in the face. (Dia menampar pencuri di wajah.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once at a party, John was enjoying the punch when he saw a thief trying to steal. Without hesitation, he threw a punch at the thief, saving the day. The punch line of the story is that the punch he enjoyed was also a punch he used to defend.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần tại một buổi tiệc, John đang thưởng thức punch khi anh ta thấy một tên trộm đang cố gắng trộm cắp. Không do dự gì, anh ta đã đấm vào tên trộm, cứu vãn ngày hôm đó. Câu chuyện kịch của câu chuyện là punch mà anh ta thưởng thức cũng là punch mà anh ta dùng để phòng vệ.