Nghĩa tiếng Việt của từ puncture, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpʌŋk.tʃɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈpʌŋk.tʃər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):lỗ thủng, lỗ xì
Contoh: The tire suffered a puncture. (Tiếp đất bị lỗ thủng.) - động từ (v.):thủng, xì
Contoh: The nail punctured the tire. (Cái đinh đã thủng lốp xe.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'punctus', từ 'pungere' nghĩa là 'đâm', kết hợp với hậu tố '-ure'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc xe đạp hoặc xe hơi bị thủng lốp khi đâm vào đồ vật nhọn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: hole, perforation
- động từ: pierce, perforate
Từ trái nghĩa:
- danh từ: repair, patch
- động từ: seal, mend
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- repair a puncture (sửa lỗ thủng)
- puncture a plan (phá vỡ kế hoạch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He fixed the puncture in my bicycle tire. (Anh ta sửa lỗ thủng trên lốp xe đạp của tôi.)
- động từ: The sharp object punctured the balloon. (Vật nhọn đã thủng quả bóng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a cyclist was riding through the forest when suddenly his tire suffered a puncture. He remembered the word 'puncture' as he fixed the hole with a patch, thinking about how the sharp rock had pierced the tire.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một người đi xe đạp đang đi qua rừng khi đột nhiên lốp xe của anh ta bị lỗ thủng. Anh nhớ đến từ 'puncture' khi sửa lỗ xì bằng một miếng băng dính, nghĩ về việc hòn đá nhọn đã thủng lốp xe.