Nghĩa tiếng Việt của từ putrid, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpjuːtrɪd/
🔈Phát âm Anh: /ˈpjuːtrɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):có mùi thối, hôi
Contoh: The putrid smell made everyone feel sick. (Bạn có cảm thấy không khí trong phòng thơm không?)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'putridus', có nghĩa là 'hỏng' hoặc 'hôi hám'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một thức ăn bị hỏng, có mùi hôi hám khiến bạn không muốn tiếp xúc, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'putrid'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: rotten, decayed, foul
Từ trái nghĩa:
- tính từ: fresh, fragrant, sweet
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- putrid smell (mùi hôi)
- putrid waste (chất thải thối rữa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The putrid fish should be thrown away. (Cá mất trắng nên được vứt đi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a putrid swamp that nobody dared to approach because of its foul smell. One day, a brave scientist decided to investigate the cause of the putrid odor and discovered a rare plant that emitted the smell as a defense mechanism. The scientist named the plant 'Putridia' and it became a valuable discovery in the field of botany.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một vũng nước hôi mùi mà không ai dám đến gần vì mùi hôi của nó. Một ngày nọ, một nhà khoa học dũng cảm quyết định điều tra nguyên nhân của mùi hôi hôi này và phát hiện ra một loài cây hiếm phát ra mùi đó như một cơ chế phòng vệ. Nhà khoa học đặt tên cho cây là 'Putridia' và nó trở thành một khám phá có giá trị trong lĩnh vực nhân vật.