Nghĩa tiếng Việt của từ quarter, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkwɔːrtər/
🔈Phát âm Anh: /ˈkwɔːtə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một phần tư của một đơn vị tiền tệ, địa điểm, hoặc thời gian
Contoh: I gave him a quarter for the bus. (Tôi đã cho anh ta một đồng xu để đi xe buýt.) - danh từ (n.):khu vực, phân khu trong thành phố
Contoh: The city has a vibrant Chinatown quarter. (Thành phố có một khu phố Châu Á sống động.) - động từ (v.):chia làm bốn phần bằng nhau
Contoh: The pie was quartered and served. (Chiếc bánh đã được chia làm bốn phần để phục vụ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'quartarius' nghĩa là 'một phần tư', từ 'quartus' nghĩa là 'thứ tư'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc chia bánh hoặc thời gian thành bốn phần bằng nhau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fourth, district, area
- động từ: divide, split
Từ trái nghĩa:
- động từ: combine, merge
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- give someone a hard time (cho ai đó một thời gian khó khăn)
- in the same quarter (trong cùng một khu vực)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He lives in the historic quarter of the city. (Anh ta sống ở khu lịch sử của thành phố.)
- động từ: The teacher quartered the class into groups. (Giáo viên chia lớp thành các nhóm.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a city divided into four quarters, each quarter had its own unique charm. The residents of each quarter would often gather and share stories of their quarter's history. One day, a festival was held where each quarter contributed a quarter of their best food and entertainment. The event was a huge success, and everyone enjoyed the diverse offerings from each quarter.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố được chia thành bốn phần, mỗi phần có vẻ hấp dẫn đặc trưng của nó. Người dân ở mỗi phần thường tụ tập và chia sẻ câu chuyện về lịch sử của phần mình. Một ngày nọ, một lễ hội được tổ chức, mỗi phần đóng góp một phần tư sản phẩm ưa thích của mình về thức ăn và giải trí. Sự kiện đã thành công lớn, và mọi người đều thích những lựa chọn đa dạng từ mỗi phần.