Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ quiver, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkwɪv.ɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈkwɪv.ər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):túi hoặc vỏ để đựng mũi tên
        Contoh: He carried a quiver on his back. (Anh ta mang một cái quiver trên lưng.)
  • động từ (v.):runát, runăt, rună
        Contoh: The leaves quivered in the breeze. (Những chiếc lá run tênh trong cơn gió nhẹ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'cwyverun', có liên quan đến chuyển động rung động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh một người thợ săn với một cái quiver trên vai, hoặc một chiếc lá rung động trong gió.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: arrow case, bow case
  • động từ: shake, tremble, shiver

Từ trái nghĩa:

  • động từ: steady, stabilize

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • quiver with fear (run từ sợ hãi)
  • quiver of arrows (bó mũi tên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The archer's quiver was full of arrows. (Quiver của nữ thủ thuật đầy mũi tên.)
  • động từ: Her voice quivered with emotion. (Giọng nói của cô ấy run lên do cảm xúc.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an archer named Alex who always carried his quiver filled with arrows. One day, while hunting, he felt a slight quiver in his hands as he aimed at a deer. The quiver reminded him of his nervousness, but he took the shot and successfully hunted the deer.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ săn tên Alex luôn mang theo cái quiver đầy mũi tên. Một ngày, khi đi săn, anh ta cảm thấy bàn tay mình run lên khi ngắm một con nai. Cái quiver này nhắc nhở anh ta về sự lo lắng của mình, nhưng anh đã bắn và thành công săn được con nai.