Nghĩa tiếng Việt của từ raid, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /reɪd/
🔈Phát âm Anh: /reɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cuộc đột nhập, cuộc tấn công bất ngờ
Contoh: The police conducted a raid on the illegal factory. (Cảnh sát tiến hành một cuộc đột nhập vào nhà máy bất hợp pháp.) - động từ (v.):đột nhập, tấn công bất ngờ
Contoh: The gang planned to raid the bank at midnight. (Băng đảng lên kế hoạch đột nhập ngân hàng vào nửa đêm.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'raid', có nguồn gốc từ tiếng Đức 'reiten', có nghĩa là 'cưỡi ngựa vào, tấn công'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Cảnh sát đang đột nhập vào một nhà máy ma túy, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'raid'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: attack, incursion
- động từ: assault, invade
Từ trái nghĩa:
- động từ: defend, protect
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- raid the fridge (đột nhập tủ lạnh)
- raid the market (tấn công thị trường)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The news reported a police raid on a drug den. (Tin tức báo cáo một cuộc đột nhập của cảnh sát vào một hang xóm ma túy.)
- động từ: The thieves raided the jewelry store last night. (Những tên trộm đã đột nhập cửa hàng trang sức đêm qua.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a group of thieves who planned a raid on a famous museum. They wanted to steal the precious artifacts, but the police got wind of their plan and conducted a raid of their own, catching the thieves in the act. The museum was saved, and the artifacts remained safe.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhóm tên trộm đã lên kế hoạch đột nhập một bảo tàng nổi tiếng. Họ muốn ăn cắp những hiện vật quý giá, nhưng cảnh sát đã biết được kế hoạch của họ và tiến hành một cuộc đột nhập của riêng mình, bắt được tên trộm trong lúc hành động. Bảo tàng đã được cứu và những hiện vật vẫn an toàn.