Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rail, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /reɪl/

🔈Phát âm Anh: /reɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đường ray, lan can
        Contoh: The train runs on two rails. (Kereta berjalan di atas dua rel.)
  • động từ (v.):phàn nàn, than phiền
        Contoh: He is always railing against the government. (Dia selalu mengeluh tentang pemerintah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'reille', sau đó được thay đổi thành 'rail' trong tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến đường ray của đoàn tàu và cảm giác khi nghe tiếng động của tàu chạy trên đó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: track, barrier
  • động từ: complain, grumble

Từ trái nghĩa:

  • động từ: praise, commend

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • off the rails (lối sống hoặc tâm trí bị rối loạn)
  • rail against (phàn nàn về)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The old railway has been replaced by a new one. (Truyền hình cũ đã được thay thế bằng một cái mới.)
  • động từ: She railed at the unfair treatment. (Cô ấy phàn nàn về sự đối xử không công bằng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a train that loved to complain. Every time it moved on the rails, it would rail against the bumps and the noise. But one day, the train realized that without the rails, it couldn't go anywhere. From then on, it appreciated the rails and stopped complaining.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một đoàn tàu thích phàn nàn. Mỗi khi nó di chuyển trên đường ray, nó sẽ than phiền về những chỗ gồ ghề và tiếng ồn. Nhưng một ngày nào đó, đoàn tàu nhận ra rằng nếu không có đường ray, nó không thể đi đâu được. Từ đó, nó đánh giá cao đường ray và ngừng phàn nàn.