Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rash, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ræʃ/

🔈Phát âm Anh: /ræʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chứng đỏ rát, phát ban
        Contoh: He has a rash on his arm. (Dia memiliki ruam di lengannya.)
  • tính từ (adj.):hăng, vội vã, thiếu suy nghĩ
        Contoh: It was a rash decision. (Itu adalah keputusan yang cepat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'rasch', có nguồn gốc từ tiếng Đức 'rasch', có nghĩa là 'nhanh', 'vội vã'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người mặc quần áo mỏng, không đủ che chở, dễ bị đỏ rát do môi trường, giúp nhớ đến nghĩa của từ 'rash'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: outbreak, eruption
  • tính từ: hasty, impulsive

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: cautious, deliberate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • rash behavior (hành động hăng)
  • rash judgment (phán xét vội vã)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The rash spread all over his body. (Ruam menyebar ke seluruh tubuhnya.)
  • tính từ: He made a rash promise. (Dia menjanjikan dengan cepat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a man who always acted in a rash manner. One day, he made a hasty decision and ended up with a rash on his skin, reminding him of his impulsive nature. (Dulu, ada seorang pria yang selalu bertindak dengan cepat. Suatu hari, dia membuat keputusan cepat dan berakhir dengan ruam di kulitnya, mengingatkannya akan sifat impulsifnya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một người đàn ông luôn hành động một cách vội vã. Một ngày nọ, ông ta đã đưa ra quyết định vội vã và kết thúc bằng việc bị đỏ rát trên da, nhắc nhở ông ta về tính cách bịa đặt của mình.