Nghĩa tiếng Việt của từ rat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ræt/
🔈Phát âm Anh: /ræt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài gặm nhấm nhỏ, thường gặp trong nhà, có thể gây hại
Contoh: Chuột làm hỏng nhiều thứ trong nhà. (Tikus merusak banyak barang di rumah.) - động từ (v.):lén lút, lén lút đi đâu đó
Contoh: Anh ta đã chuột đi khỏi phòng thí nghiệm. (Dia telah menyelinap keluar dari ruang laboratorium.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'ræt', có thể liên hệ với tiếng Bồ Đào Nha 'raet'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh chuột bé nhỏ, màu xám, thường xuất hiện vào ban đêm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: mouse, rodent
- động từ: sneak, creep
Từ trái nghĩa:
- động từ: reveal, expose
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- like a drowned rat (như chuột úa)
- rat race (cuộc đua chuột)
- smell a rat (ngờ ra điều gì đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Chuột có thể truyền bệnh cho người. (Tikus dapat menyebarkan penyakit kepada manusia.)
- động từ: Cô ấy chuột vào phòng khi không có ai biết. (Dia menyelinap ke dalam ruangan ketika tidak ada yang tahu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a clever rat who loved to sneak around the house at night. One day, he decided to rat into the kitchen to find some food. He found a big piece of cheese and was about to take a bite when he heard a loud noise. It was the cat! The rat quickly rat out of the kitchen and hid in a small hole. The cat couldn't find him, and the rat lived to sneak another day.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chuột thông minh thích lén lút xung quanh nhà vào ban đêm. Một ngày nọ, chuột quyết định lén vào bếp để tìm thức ăn. Chuột tìm thấy một miếng pho mát lớn và sắp cắn một miếng khi nghe thấy tiếng ồn lớn. Đó là con mèo! Chuột nhanh chóng lén ra khỏi bếp và trốn vào một cái lỗ nhỏ. Con mèo không thể tìm thấy chuột, và chuột sống để lén lút vào ngày khác.