Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rebate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈriː.beɪt/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈbeɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):khoản hoãn lại, khoản trừ
        Contoh: The company offers a rebate on all purchases over $100. (Công ty cung cấp khoản hoãn lại cho tất cả các giao dịch trên $100.)
  • động từ (v.):hoãn lại, trừ
        Contoh: The store will rebate 10% of the purchase price. (Cửa hàng sẽ hoãn lại 10% giá trị mua hàng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'rabattre', có nghĩa là 'giảm xuống', từ 're-' và 'batre' nghĩa là 'đập'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nhận được tiền hoãn lại sau khi mua sắm, giúp tiết kiệm chi phí.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: discount, refund
  • động từ: deduct, refund

Từ trái nghĩa:

  • động từ: add, increase

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • apply for a rebate (ứng cớ khoản hoãn lại)
  • rebate program (chương trình hoãn lại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: You can claim a rebate on your taxes. (Bạn có thể yêu cầu khoản hoãn lại trên thuế của mình.)
  • động từ: The government will rebate part of the tax. (Chính phủ sẽ hoãn lại một phần thuế.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a customer bought a new TV and received a rebate, making the purchase more affordable. (Ngày xửa ngày xưa, một khách hàng mua một chiếc TV mới và nhận được một khoản hoãn lại, làm cho việc mua sắm dễ dàng hơn.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, một người mua TV mới và được hoãn lại một khoản tiền, giúp họ tiết kiệm được một phần chi phí. (Ngày xưa, một người mua TV mới và được hoãn lại một khoản tiền, giúp họ tiết kiệm được một phần chi phí.)