Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ receptacle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈsɛptək(ə)l/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈsɛptək(ə)l/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đồ dùng đựng đồ, kho, két sắt
        Contoh: The vase is a beautiful receptacle for flowers. (Cái bình là một đồ dùng đựng hoa đẹp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'receptaculum', từ 'receptare' nghĩa là 'để chứa lại', kết hợp với hậu tố '-ule' có nghĩa là 'nhỏ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc hộp hoặc két sắt mà bạn sử dụng để chứa những đồ vật quý giá.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: container, holder, bin

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: disperser, scatterer

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • electrical receptacle (ổ cắm điện)
  • flower receptacle (đồ dùng đựng hoa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The electrical outlet is a receptacle for plugging in devices. (Ổ cắm điện là một đồ dùng để cắm các thiết bị.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical receptacle that could hold endless treasures. People from all over the world came to see this amazing container, which was said to grant wishes to those who found it. (Ngày xửa ngày xưa, có một kho báu kỳ diệu có thể chứa vô hạn kho báu. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến để xem chiếc két sắt tuyệt vời này, người ta nói rằng nó sẽ ban cho những người tìm thấy nó những điều ước.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một kho báu kỳ diệu có thể chứa vô hạn kho báu. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến để xem chiếc két sắt tuyệt vời này, người ta nói rằng nó sẽ ban cho những người tìm thấy nó những điều ước.