Nghĩa tiếng Việt của từ reclusive, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈklusɪv/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈkluːsɪv/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):thích ẩn dật, ít tiếp xúc với xã hội
Contoh: He lives a reclusive life in the mountains. (Dia sống một cuộc sống ẩn dật trên núi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'recludere', gồm 're-' (trở lại) và 'claudere' (đóng), có nghĩa là 'đóng mình lại'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người sống ẩn dật, không thích giao tiếp, thường sống ở những nơi xa lại xã hội.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: hermitic, solitary, secluded
Từ trái nghĩa:
- tính từ: sociable, outgoing, extroverted
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- live a reclusive life (sống một cuộc sống ẩn dật)
- reclusive behavior (hành vi ẩn dật)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The reclusive author rarely gave interviews. (Tác giả ẩn dật ít khi cho phép phỏng vấn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a reclusive artist who lived in a small cabin deep in the woods. He was known for his beautiful paintings, but he rarely interacted with the outside world. One day, a curious traveler found his cabin and was amazed by the artwork inside. The artist, though initially hesitant, eventually shared his stories and inspirations with the traveler, revealing the beauty hidden in his reclusive life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ ẩn dật sống trong một cabin nhỏ sâu trong rừng. Ông ta nổi tiếng với những bức tranh đẹp, nhưng hiếm khi tiếp xúc với thế giới bên ngoài. Một ngày, một du khách tò mò tìm thấy cabin của ông ta và kinh ngạc trước những tác phẩm nội thất. Họa sĩ, dù ban đầu e dè, cuối cùng cũng chia sẻ câu chuyện và cảm hứng của mình với du khách, tiết lộ vẻ đẹp của cuộc sống ẩn dật của mình.