Nghĩa tiếng Việt của từ recoil, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈkɔɪl/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈkɔɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):rút lui, trốn chạy hoặc phản ứng trong khi tránh
Contoh: She recoiled in horror at the sight of the snake. (Cô ấy rút lui kinh hãi khi nhìn thấy con rắn.) - danh từ (n.):sự rút lui, phản ứng trốn chạy
Contoh: The recoil of the gun was strong. (Sự rút lui của khẩu súng rất mạnh.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh recoil, có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'reculer' có nghĩa là 'lùi lại'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn nghe tiếng súng nổ và cảm giác rút lui của nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: flinch, retreat, withdraw
- danh từ: withdrawal, retreat, flinch
Từ trái nghĩa:
- động từ: advance, approach
- danh từ: advance, approach
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- recoil from (rút lui khỏi)
- recoil effect (hiệu ứng rút lui)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He recoiled from the hot stove. (Anh ta rút lui khỏi cái bếp nóng.)
- danh từ: The recoil of the rifle made it difficult to control. (Sự rút lui của súng trường làm khó khăn cho việc kiểm soát.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a brave soldier who had to face a dangerous mission. When he encountered the enemy, he had to recoil from the unexpected attack to survive. The recoil of his gun was strong, but he managed to control it and completed the mission successfully.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một tay lính dũng cảm phải đối mặt với một nhiệm vụ nguy hiểm. Khi anh ta gặp phải kẻ thù, anh ta phải rút lui khỏi cuộc tấn công bất ngờ để sống sót. Sự rút lui của khẩu súng của anh ta rất mạnh, nhưng anh ta đã quản lý để kiểm soát nó và hoàn thành nhiệm vụ thành công.