Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rediscover, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌriːdɪˈskʌvər/

🔈Phát âm Anh: /ˌriːdɪˈskʌvə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):khám phá lại, tái khám phá
        Contoh: He rediscovered his love for painting during the lockdown. (Dia menemukan kembali cintanya terhadap melukis selama masa karantina.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 're-' (lại) và 'discover' (khám phá), từ 'discooperire'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn tìm thấy lại một đồ vật mà bạn đã mất từ lâu, hoặc tìm lại niềm đam mê cũ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: re-explore, reawaken interest

Từ trái nghĩa:

  • động từ: forget, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • rediscover oneself (tìm lại bản thân)
  • rediscover a hobby (tìm lại một sở thích)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She rediscovered her passion for writing during the summer break. (Dia menemukan kembali gairah menulis selama liburan musim panas.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a man named John felt lost in his daily routine. One day, he stumbled upon an old box of his childhood toys and rediscovered his passion for building model airplanes. This rediscovery sparked a new chapter in his life, where he started participating in model airplane competitions and even won a few. His life was never the same again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một người đàn ông tên là John cảm thấy lạc trong thói quen hàng ngày của mình. Một ngày, anh ta vô tình tìm thấy một hộp đồ chơi thời thơ ấu của mình và tái khám phá niềm đam mê xây dựng mô hình máy bay. Sự tái khám phá này làm bùng nổ một chương mới trong cuộc đời anh, khi anh bắt đầu tham gia các cuộc thi mô hình máy bay và thậm chí đã giành được một vài giải thưởng. Cuộc đời anh không bao giờ giống như trước nữa.