Nghĩa tiếng Việt của từ redress, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈdres/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈdres/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự cải trị, sự điều chỉnh
Contoh: The government promised to provide redress for the victims. (Chính phủ hứa sẽ cung cấp cải trị cho nạn nhân.) - động từ (v.):cải trị, điều chỉnh
Contoh: The company had to redress the imbalance in its workforce. (Công ty phải cải trị sự mất cân bằng trong đội ngũ lao động của mình.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'redresser', từ 're-' (lại) và 'dresser' (sắp xếp), có nghĩa là sửa đổi hoặc cải thiện.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sửa đổi hoặc cải thiện một tình trạng bất lợi, như việc cải trị sự bất bình đẳng trong xã hội.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: remedy, correction
- động từ: remedy, correct
Từ trái nghĩa:
- động từ: worsen, exacerbate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- seek redress (tìm kiếm sự cải trị)
- provide redress (cung cấp sự cải trị)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The court ordered redress for the wronged party. (Tòa án ra lệnh cải trị cho bên bị hại.)
- động từ: The manager had to redress the situation quickly. (Quản lý phải cải trị tình hình một cách nhanh chóng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a kingdom where injustice was common, a brave knight decided to redress the wrongs. He traveled far and wide, correcting imbalances and restoring peace. His actions inspired others to seek redress for their own grievances, leading to a fairer society.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một vương quốc nơi mà bất công là chuyện thường ngày, một hiệp sĩ dũng cảm quyết định cải trị những điều sai trái. Ông đi xa và rộng, sửa đổi sự mất cân bằng và khôi phục hòa bình. Hành động của ông truyền cảm hứng cho những người khác tìm kiếm sự cải trị cho nỗi bất mãn của họ, dẫn đến một xã hội công bằng hơn.