Nghĩa tiếng Việt của từ redwood, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈrɛdwʊd/
🔈Phát âm Anh: /ˈrɛdwʊd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài cây thông đỏ lớn ở Mỹ
Contoh: The redwood trees in California are some of the tallest in the world. (Pohon redwood di California adalah beberapa yang tertinggi di dunia.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'red' (đỏ) và 'wood' (gỗ), chỉ loài cây có màu gỗ đỏ thẫm.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến khu rừng thông đỏ ở California, Mỹ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sequoia
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- giant redwood (thông đỏ khổng lồ)
- redwood forest (rừng thông đỏ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: They went hiking in the redwood forest. (Mereka pergi mendaki di hutan redwood.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a vast redwood forest, there lived a wise old owl. The redwood trees stood tall and strong, providing shelter and food for many creatures. The owl loved to sit high up in the redwood branches, watching over the forest and its inhabitants. One day, a group of hikers came to explore the forest. They marveled at the size of the redwood trees and the beauty of the forest. The wise owl observed them from above, proud to call the redwood forest his home.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng thông đỏ rộng lớn, có một chú cú đêm giàu tri thức. Những cây thông đỏ đứng vững chãi, cung cấp nơi trú ẩn và thức ăn cho nhiều loài động vật. Chú cú đêm yêu thích ngồi trên những cành thông đỏ cao, theo dõi rừng và những kẻ sinh sống trong đó. Một ngày nọ, một nhóm người đi dạo tới khám phá rừng. Họ kinh ngạc trước kích thước của những cây thông đỏ và vẻ đẹp của rừng. Chú cú đêm giàu tri thức quan sát họ từ trên cao, tự hào khi gọi rừng thông đỏ là nhà của mình.