Nghĩa tiếng Việt của từ refill, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌriːˈfɪl/
🔈Phát âm Anh: /ˌriːˈfɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):lại đổ đầy, lấp đầy lại
Contoh: I need a refill for my pen. (Saya membutuhkan isi ulang untuk pena saya.) - động từ (v.):đổ đầy lại, lấp đầy lại
Contoh: Can you refill my coffee, please? (Bisakah Anda mengisi kembali kopi saya, tolong?)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh, kết hợp từ 're-' (lại) và 'fill' (đổ đầy).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang dùng một cái bút mà nó hết mực, bạn cần 'refill' (lấp đầy lại) để tiếp tục viết.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: replenishment, recharge
- động từ: replenish, recharge
Từ trái nghĩa:
- động từ: empty, drain
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- refill station (trạm lấp đầy lại)
- refill kit (bộ lấp đầy lại)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I bought a bottle of ink for the refill. (Saya membeli sebotol tinta untuk isi ulang.)
- động từ: The waiter refilled my glass with water. (Pelayan mengisi kembali gelas saya dengan air.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a pen named Penelope who loved to write stories. One day, she ran out of ink and needed a refill. She went to the refill station and got her refill kit. With her new ink, she continued to write amazing stories. (Dahulu kala, ada sebuah pena bernama Penelope yang suka menulis cerita. Suatu hari, ia kehabisan tinta dan membutuhkan isi ulang. Ia pergi ke stasiun isi ulang dan mendapatkan kotak isi ulangnya. Dengan tinta barunya, ia melanjutkan menulis cerita yang menakjubkan.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cái bút tên Penelope rất thích viết câu chuyện. Một ngày nọ, bút của cô hết mực và cần được lấp đầy lại. Cô đến trạm lấp đầy lại và lấy được bộ lấp đầy lại. Với mực mới, cô tiếp tục viết những câu chuyện tuyệt vời.