Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ reformer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈfɔrmər/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈfɔːmə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người hoặc nhà cách mạng, người cố gắng thay đổi hệ thống, chính sách hoặc tổ chức để cải thiện nó
        Contoh: Martin Luther King Jr. was a famous reformer who fought for civil rights. (Martin Luther King Jr. adalah seorang reformer terkenal yang berjuang untuk hak sipil.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'reformare', từ 're-' nghĩa là 'lại' và 'formare' nghĩa là 'tạo hình', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những nhà cách mạng lịch sử như Martin Luther King Jr. hoặc Nelson Mandela.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: revolutionary, activist, reformist

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: conservative, traditionalist

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • social reformer (nhà cải cách xã hội)
  • political reformer (nhà cải cách chính trị)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The reformer's ideas were radical and controversial. (Ide dari reformer ini radikal dan kontroversial.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a reformer named John who fought for better education systems. He believed that education was the key to a brighter future. Through his efforts, he managed to change the policies and improve the quality of education in his country. Today, many children benefit from the reforms he initiated.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà cải cách tên là John, người chiến đấu để có hệ thống giáo dục tốt hơn. Ông tin rằng giáo dục là chìa khóa cho một tương lai sáng thoáng. Thông qua nỗ lực của mình, ông đã quản lý để thay đổi chính sách và cải thiện chất lượng giáo dục trong đất nước của mình. Ngày nay, nhiều đứa trẻ hưởng lợi từ những cải cách mà ông khởi xướng.