Nghĩa tiếng Việt của từ refreshing, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈfrɛʃɪŋ/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈfreʃɪŋ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):làm mát, làm dịu, làm mới
Contoh: A cold drink can be very refreshing on a hot day. (Minuman dingin bisa sangat menyegarkan di hari yang panas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'refringere', từ 're-' nghĩa là 'lại' và 'fringere' nghĩa là 'phá vỡ', dẫn đến nghĩa là 'làm mới'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc uống một ly nước lạnh sau một ngày nắng nóng, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'refreshing'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: invigorating, rejuvenating, cool
Từ trái nghĩa:
- tính từ: tiring, exhausting
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- refreshing breeze (gió làm mát)
- refreshing change (sự thay đổi làm mới lại)
- refreshingly cool (lạnh lẽo làm mát)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The refreshing scent of the ocean filled the air. (Mùi hương làm mát của đại dương lấp đầy không khí.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a hot and dry village, there was a magical well that provided refreshing water. The villagers would gather around it every day to enjoy the cool and rejuvenating water, which made their days more bearable. One day, a traveler came to the village and was amazed by the refreshing effect of the well's water. He decided to share this discovery with the world, spreading the word about the refreshing well and its benefits.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nóng bức và khô hạn, có một cái giếng ma thuật cung cấp nước làm mát. Dân làng tụ họp xung quanh nó mỗi ngày để thưởng thức nước mát lành và làm mới, làm cho những ngày của họ dễ chịu hơn. Một ngày nọ, một du khách đến làng và kinh ngạc trước tác dụng làm mát của nước giếng. Ông quyết định chia sẻ khám phá này với thế giới, lan tỏa từ về giếng làm mát và lợi ích của nó.