Nghĩa tiếng Việt của từ refusal, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈfjuːzəl/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈfjuːzəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự từ chối, sự từ chối chấp nhận
Contoh: His refusal to help was disappointing. (Sự từ chối giúp đỡ của anh ta đã rất thất vọng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'refusio', từ động từ 'refugere' nghĩa là 'trốn chạy', kết hợp với hậu tố '-al'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống mà bạn yêu cầu ai đó giúp đỡ nhưng họ từ chối.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: rejection, denial
Từ trái nghĩa:
- danh từ: acceptance, approval
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a flat refusal (sự từ chối mạnh mẽ)
- refusal to comply (sự từ chối tuân thủ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Her refusal to attend the meeting was unexpected. (Sự từ chối của cô ấy tham dự cuộc họp là không được mong đợi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who faced a difficult choice. He was offered a job that promised great wealth, but it required him to compromise his principles. After much thought, he made a decision – a refusal that defined his character. 'I cannot accept this,' he said firmly, standing by his values despite the potential loss.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông đối mặt với một lựa chọn khó khăn. Anh ta được cung cấp một công việc mang lại sự giàu có lớn, nhưng nó đòi hỏi anh ta phải xuyên tạc nguyên tắc của mình. Sau nhiều suy nghĩ, anh ta đã đưa ra quyết định - một sự từ chối định nghĩa nét tính cách của anh ta. 'Tôi không thể chấp nhận điều này,' anh ta nói với sự kiên quyết, trong khi vẫn tuân theo giá trị của mình mặc dù có thể mất đi tiềm năng.