Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ regolith, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈrɛɡəlɪθ/

🔈Phát âm Anh: /ˈrɛɡəlɪθ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lớp vỏ đất, đá mỏng trên bề mặt của một hành tinh hoặc mặt trăng
        Contoh: The rover collected samples from the regolith on the moon. (Roobor mengambil sampel dari regolith di bulan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'rhēgēs' (vỏ) và 'lithos' (đá).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến bề mặt của mặt trăng hoặc sao Hỏa, nơi có lớp đất và đá mỏng gọi là regolith.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: surface layer, topsoil

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lunar regolith (lớp vỏ đất mặt trăng)
  • martian regolith (lớp vỏ đất sao Hỏa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Scientists study the regolith to understand the history of celestial bodies. (Các nhà khoa học nghiên cứu lớp vỏ đất để hiểu lịch sử của các thiên thể.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, on the surface of Mars, a rover named Curiosity was exploring the red planet. It dug into the regolith, the layer of loose, fragmented material covering the bedrock. By analyzing the regolith, scientists back on Earth learned about the planet's past climate and whether it could have supported life. The regolith, with its mix of dust, soil, and broken rock, told a story of Mars' ancient days.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trên bề mặt Sao Hỏa, một rover tên là Curiosity đang khám phá hành tinh đỏ này. Nó đào vào lớp regolith, lớp vật liệu rời rạc phân tán phủ lên mảng nền móng. Bằng cách phân tích regolith, các nhà khoa học ở Trái Đất tìm hiểu về khí hậu quá khứ của hành tinh và liệu nó có thể hỗ trợ sự sống hay không. Regolith, với sự pha trộn của bụi, đất và đá vỡ, kể một câu chuyện về những ngày xưa của Sao Hỏa.