Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ regularity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌreɡ.juˈlær.ɪ.ti/

🔈Phát âm Anh: /ˌreɡ.juˈlær.ə.ti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tính chất của sự thường xuyên và đều đặn
        Contoh: The regularity of the train schedule made it easy to plan trips. (Siklus yang teratur dari jadwal kereta memudahkan merencanakan perjalanan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'regularis' có nghĩa là 'theo quy tắc', kết hợp với hậu tố '-ity'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn thường xuyên đến nhà hàng vào mỗi ngày chủ nhật, điều này tạo ra sự đều đặn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: consistency, uniformity

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: irregularity, inconsistency

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • with regularity (với tính chất đều đặn)
  • lack of regularity (thiếu tính đều đặn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The regularity of his jogging routine helped him stay fit. (Ketertiban rutinitas berlari nya membantu dia tetap bugar.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to jog every Sunday. His friends admired the regularity of his exercise routine, which kept him healthy and fit. One day, he decided to join a marathon, and his training schedule was so regular that he won the race. His success was attributed to the regularity of his practice.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích chạy bộ mỗi Chủ nhật. Bạn bè của anh ta ngưỡng mộ tính đều đặn trong thói quen tập thể dục của anh ta, giúp anh ta khỏe mạnh. Một ngày nọ, anh ta quyết định tham gia một cuộc đua marathon, và lịch trình huấn luyện của anh ta rất đều đặn đến mức anh ta giành chiến thắng. Thành công của anh ta được quy cho tính đều đặn trong việc luyện tập.