Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ reimbursement, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌriːɪmˈbɜrs.mənt/

🔈Phát âm Anh: /ˌriːɪmˈbɜːs.mənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):việc hoàn lại tiền hoặc các khoản thanh toán khác
        Contoh: He received a reimbursement for his travel expenses. (Dia menerima pengembalian untuk biaya perjalanannya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'reimburse', từ 're-' (lại) và 'imburse' (đổ), có nghĩa là đổ lại, hoàn trả.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khi bạn đi công tác và sau đó được công ty hoàn trả các khoản chi phí đã bỏ ra.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: refund, repayment

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: charge, expense

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • claim reimbursement (yêu cầu hoàn tiền)
  • reimbursement policy (chính sách hoàn tiền)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The company offers a quick reimbursement process. (Perusahaan menawarkan proses pengembalian cepat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a traveler went on a long journey. After he returned, he submitted all his travel receipts to his company for reimbursement. The company quickly processed his request, and he was happy to receive the reimbursement for his expenses. (Dahulu kala, seorang traveler melakukan perjalanan yang panjang. Setelah kembali, dia mengajukan semua tiket perjalanannya ke perusahaan untuk pengembalian. Perusahaan dengan cepat memproses permintaannya, dan dia senang menerima pengembalian untuk biaya perjalanannya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một người du khách đi du lịch xa. Sau khi trở về, anh ta nộp tất cả các biên lai đi du lịch cho công ty xin hoàn tiền. Công ty nhanh chóng xử lý yêu cầu của anh ta, và anh ta rất vui khi nhận được hoàn tiền cho các chi phí đã bỏ ra.