Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ relativity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌrel.əˈtɪv.ə.ti/

🔈Phát âm Anh: /ˌrel.əˈtɪv.ɪ.ti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tính chất của sự tương đối, thuyết tương đối
        Contoh: The theory of relativity revolutionized our understanding of space and time. (Thuyết tương đối làm thay đổi cách hiểu về không gian và thời gian của chúng ta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'relativus', từ 'referre' nghĩa là 'trình bày lại', kết hợp với hậu tố '-ity'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến vũ trụ, thời gian, không gian và các hiện tượng vật lý.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: relativity theory, relative nature

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: absoluteness, universality

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • theory of relativity (thuyết tương đối)
  • special relativity (tương đối tính đặc biệt)
  • general relativity (tương đối tính chung)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The concept of relativity is fundamental to modern physics. (Khái niệm về tương đối là cơ bản cho vật lý hiện đại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a curious scientist named Albert was pondering the mysteries of the universe. He discovered that time and space were not absolute but relative, depending on the observer's motion. This revelation led to the famous theory of relativity, which changed our understanding of the cosmos forever.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà khoa học tò mò tên Albert đang suy ngẫm những bí ẩn của vũ trụ. Ông phát hiện ra rằng thời gian và không gian không phải là tuyệt đối mà là tương đối, phụ thuộc vào chuyển động của người quan sát. Sự khám phá này dẫn đến thuyết tương đối nổi tiếng, làm thay đổi cách hiểu của chúng ta về vũ trụ mãi mãi.