Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ repellent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈpɛl.ənt/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈpel.ənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chất diệt ký sinh, chất chống muỗi
        Contoh: They used a mosquito repellent to avoid being bitten. (Mereka menggunakan penawar nyamuk untuk menghindari gigitan.)
  • tính từ (adj.):không thuận lợi, không dễ chịu
        Contoh: The smell of the chemical was repellent. (Bau của hóa chất đã không dễ chịu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'repellere', từ 're-' (ngược lại) và 'pellere' (đẩy), kết hợp với hậu tố '-ent'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng chất diệt muỗi trong những đêm nóng bức.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: insect repellent, bug spray
  • tính từ: repulsive, off-putting

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: attractive, appealing

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • repellent effect (hiệu quả chống lại)
  • repellent force (lực đẩy lùi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Apply some repellent before going outside. (Aplikasikan beberapa penawar sebelum pergi keluar.)
  • tính từ: The harsh taste was repellent to many. (Rasa masam itu menjijikkan bagi banyak orang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical repellent that could keep all pests away. People used it and lived happily without any insect bites. (Dulu kala, ada penawar ajaib yang bisa menjauhkan semua hama. Orang-orang menggunakannya dan hidup bahagia tanpa gigitan serangga.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chất diệt ký sinh ma thuật có thể giữ mọi loài sâu bệnh đày đi. Mọi người dùng nó và sống hạnh phúc mà không bị muỗi cắn.