Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ repository, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈpɑːzətɔːri/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈpɒzɪtəri/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nơi lưu trữ, kho chứa
        Contoh: The library is a repository of knowledge. (Perpustakaan adalah tempat penyimpanan ilmu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'repositorium', từ 'repositorius' nghĩa là 'nơi để đặt lại', từ 'reponĕre' (đặt lại).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kho lớn chứa đầy sách, tài liệu, hoặc dữ liệu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: storehouse, depository, archive

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: dispersal, distribution

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • repository of information (kho lưu trữ thông tin)
  • repository of wisdom (kho lưu trữ trí tuệ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The museum is a repository of ancient artifacts. (Muzium adalah tempat penyimpanan artefak kuno.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, there was a repository that stored all the town's historical records. It was a place where people could go to learn about their past and understand the stories of their ancestors. One day, a curious child visited the repository and discovered a hidden room filled with ancient scrolls, unlocking secrets of the town's history that had been lost for centuries.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, có một kho lưu trữ chứa tất cả các tài liệu lịch sử của làng. Đó là nơi mà mọi người có thể đến để tìm hiểu về quá khứ của họ và hiểu được câu chuyện của tổ tiên họ. Một ngày nọ, một đứa trẻ tò mò đến thăm kho lưu trữ và phát hiện ra một phòng ẩn chứa đầy cuộn chứng từ cổ xưa, mở ra những bí mật về lịch sử của làng đã mất tích hàng thế kỷ.